Đọc nhanh: 饱 (bão). Ý nghĩa là: no; ngang dạ; ngang bụng; no nê, mẩy; chắc; chắc nịch, đã; mãn; thoả mãn; thoả thuê. Ví dụ : - 他经常饥一顿,饱一顿。 Cậu ấy thường bữa no bữa đói.. - 大家酒足饭饱,十分满足。 Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.. - 今年的小麦长得很饱。 Lúa mì năm nay rất mẩy.
饱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. no; ngang dạ; ngang bụng; no nê
满足了食量
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
✪ 2. mẩy; chắc; chắc nịch
饱满
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
饱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã; mãn; thoả mãn; thoả thuê
满足
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
饱 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; sung túc; phong phú; dồi dào
足足地;充分
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饱
✪ 1. Động từ (吃/喝/喂) + 饱
bổ ngữ kết quả
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 我 饱 了 , 吃不下 了
- Tôi no rồi, không ăn được nữa.
✪ 2. 吃 + 得/不 + 饱
bổ ngữ khả năng
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饱›