Đọc nhanh: 饱餐 (bão xan). Ý nghĩa là: ăn no nê, ăn thoả thích; ăn đẫy; ăn đã đời. Ví dụ : - 她午饭吃得很少,期待晚饭时饱餐一顿。 Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
饱餐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn no nê
大吃,过度地吃
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
✪ 2. ăn thoả thích; ăn đẫy; ăn đã đời
以一种显示出充分欣赏的样子消费掉食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱餐
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
- 今天 的 早餐 很 美味
- Bữa sáng hôm nay rất ngon.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
餐›
饱›