Đọc nhanh: 丰满 (phong mãn). Ý nghĩa là: đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm, đầy ắp; đầy đủ; sung túc, dày (lông). Ví dụ : - 她的身材很丰满。 Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.. - 她多么丰满,多么美丽! Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!. - 今年的果园果实丰满。 Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
丰满 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm
(身体或身体的一部分) 胖得匀称好看
- 她 的 身材 很 丰满
- Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 多么 丰满 , 多么 美丽 !
- Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!
✪ 2. đầy ắp; đầy đủ; sung túc
丰足充实
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
✪ 3. dày (lông)
(羽毛)多而厚
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 丰满
- Lông vũ của con chim này rất dày.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰满
✪ 1. Danh từ (胸部/上围/屁股 ...) + 很丰满
- 她 的 胸部 很 丰满
- Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
So sánh, Phân biệt 丰满 với từ khác
✪ 1. 饱满 vs 丰满
Giống:
- "饱满" và "丰满" đều là tính từ, nhưng chúng có nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "饱满" chủ yếu được dùng để miêu tả tinh thần, năng lượng, tình cảm, cảm xúc của con người,....
"丰满" dùng để miêu tả cơ thể của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰满
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 丰满
- Lông vũ của con chim này rất dày.
- 丰满
- sung túc
- 她 的 身材 很 丰满
- Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 她 的 胸部 很 丰满
- Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.
- 她 丰满 的 身材 非常 性感
- Thân hình đầy đặn của cô ấy rất gợi cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
满›
nở nang (bắp thịt); phúng phính
đẫy đà; nở nang (thân thể); đẫygiàu có; sung túc; đầy đủ; đủđầy đặn
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
Gợi Cảm
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
gầy khô; gầy đét; khẳng khiu
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương