丰满 fēngmǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phong mãn】

Đọc nhanh: 丰满 (phong mãn). Ý nghĩa là: đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm, đầy ắp; đầy đủ; sung túc, dày (lông). Ví dụ : - 她的身材很丰满。 Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.. - 她多么丰满多么美丽! Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!. - 今年的果园果实丰满。 Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

Ý Nghĩa của "丰满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

丰满 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đẫy đà; béo chắc; nở nang; đầy đặn; mũm mĩm

(身体或身体的一部分) 胖得匀称好看

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身材 shēncái hěn 丰满 fēngmǎn

    - Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.

  • volume volume

    - 多么 duōme 丰满 fēngmǎn 多么 duōme 美丽 měilì

    - Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!

✪ 2. đầy ắp; đầy đủ; sung túc

丰足充实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • volume volume

    - 秋收 qiūshōu hòu 粮仓 liángcāng 变得 biànde 丰满 fēngmǎn

    - Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.

✪ 3. dày (lông)

(羽毛)多而厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 已经 yǐjīng zhǎng de 羽毛丰满 yǔmáofēngmǎn le

    - Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 丰满 fēngmǎn

    - Lông vũ của con chim này rất dày.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰满

✪ 1. Danh từ (胸部/上围/屁股 ...) + 很丰满

Ví dụ:
  • volume

    - de 胸部 xiōngbù hěn 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.

  • volume

    - de 屁股 pìgu hěn 丰满 fēngmǎn

    - Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.

So sánh, Phân biệt 丰满 với từ khác

✪ 1. 饱满 vs 丰满

Giải thích:

Giống:
- "饱满" và "丰满" đều là tính từ, nhưng chúng có nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "饱满" chủ yếu được dùng để miêu tả tinh thần, năng lượng, tình cảm, cảm xúc của con người,....
"丰满" dùng để miêu tả cơ thể của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰满

  • volume volume

    - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 丰满 fēngmǎn

    - Lông vũ của con chim này rất dày.

  • volume volume

    - 丰满 fēngmǎn

    - sung túc

  • volume volume

    - de 身材 shēncái hěn 丰满 fēngmǎn

    - Thân hình của cô ấy rất đầy đặn.

  • volume volume

    - 秋收 qiūshōu hòu 粮仓 liángcāng 变得 biànde 丰满 fēngmǎn

    - Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • volume volume

    - de 胸部 xiōngbù hěn 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy rất đầy đặn.

  • volume volume

    - 丰满 fēngmǎn de 身材 shēncái 非常 fēicháng 性感 xìnggǎn

    - Thân hình đầy đặn của cô ấy rất gợi cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa