Đọc nhanh: 饱食 (bão thực). Ý nghĩa là: ăn chán chê; ăn đến ngấy; ăn đến chán; ăn nứt bụng.
饱食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chán chê; ăn đến ngấy; ăn đến chán; ăn nứt bụng
吃得饱,充分满足了需要量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
食›
饱›