Đọc nhanh: 饱:满足 (bão mãn tú). Ý nghĩa là: thoả mãn.
饱:满足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả mãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱:满足
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
足›
饱›