Đọc nhanh: 饱胀 (bão trướng). Ý nghĩa là: chướng bụng; bụng sình; phềnh phềnh; nê, tràn đầy; tràn ngập, ình bụng.
饱胀 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chướng bụng; bụng sình; phềnh phềnh; nê
饱满鼓胀
✪ 2. tràn đầy; tràn ngập
充斥
✪ 3. ình bụng
✪ 4. õng
充满到容不下的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱胀
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 别 让 自己 变得 太 膨胀
- Đừng để bản thân trở nên quá kiêu ngạo..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胀›
饱›