Đọc nhanh: 人人有责 (nhân nhân hữu trách). Ý nghĩa là: đó là nhiệm vụ của mọi người.
人人有责 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đó là nhiệm vụ của mọi người
it is everyone's duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人人有责
- 有种 的 人 从不 逃避责任
- Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 青年人 要 有 社会 责任感
- Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
有›
责›