Đọc nhanh: 风雨衣 (phong vũ y). Ý nghĩa là: áo gió; áo khoác ngoài.
风雨衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo gió; áo khoác ngoài
兼作遮挡风、雨两用的外衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨衣
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
雨›
风›