Đọc nhanh: 风风雨雨 (phong phong vũ vũ). Ý nghĩa là: gian khổ nhiều năm, nói chuyện vô căn cứ, hay thay đổi.
✪ 1. gian khổ nhiều năm
喻多年的艰难
✪ 2. nói chuyện vô căn cứ
众多的非议;风传闲话
✪ 3. hay thay đổi
比喻情绪忽高忽低
风风雨雨 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 3
hay thay đổi; dễ thay đổi比喻情绪忽高忽低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风风雨雨
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雨›
风›
gió thảm mưa sầu; mưa gió não nề
gió táp mưa sa; mưa to gió lớn
mưa gió mịt mù; xã hội nhiễu nhương
gió táp mưa sa; mưa to gió lớn; mưa như trút nước; mưa như thác đổxã hội đen tối; tình thế khó khăn
gió táp mưa samưa dập gió vùi; mưa vùi gió dập
sóng to gió lớn; đầu sóng ngọn gió
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao