风雨凄凄 fēngyǔ qī qī
volume volume

Từ hán việt: 【phong vũ thê thê】

Đọc nhanh: 风雨凄凄 (phong vũ thê thê). Ý nghĩa là: gió thảm mưa sầu; mưa gió não nề.

Ý Nghĩa của "风雨凄凄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风雨凄凄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gió thảm mưa sầu; mưa gió não nề

凄风苦雨,倍觉凄凉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨凄凄

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng 凄厉 qīlì

    - tiếng gió gào rít thảm thiết.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - 凄风苦雨 qīfēngkǔyǔ

    - gió lạnh mưa dai.

  • volume volume

    - 风雨凄凄 fēngyǔqīqī

    - mưa gió lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 小镇 xiǎozhèn 非常 fēicháng 凄凉 qīliáng

    - Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 走过 zǒuguò 风雨 fēngyǔ

    - Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 风雨兼程 fēngyǔjiānchéng 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao