Đọc nhanh: 过河拆桥 (quá hà sách kiều). Ý nghĩa là: ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa qua được khó khăn; ăn cháo đái bát. Ví dụ : - 我们对人不能过河拆桥,要有恩必报 Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
过河拆桥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa qua được khó khăn; ăn cháo đái bát
比喻达到目的以后,就把曾经帮助过自己的人一脚踢开
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河拆桥
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 你 可以 尝尝 过桥米线
- Cậu có thể thử bún qua cầu.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
桥›
河›
过›