贼喊捉贼 zéihǎnzhuōzéi
volume volume

Từ hán việt: 【tặc hảm tróc tặc】

Đọc nhanh: 贼喊捉贼 (tặc hảm tróc tặc). Ý nghĩa là: vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng.

Ý Nghĩa của "贼喊捉贼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贼喊捉贼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng

自己是贼还喊叫捉贼比喻为了逃脱罪责,故意混淆视听,转移目标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼喊捉贼

  • volume volume

    - 的话 dehuà zéi 伤人 shāngrén

    - Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.

  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • volume volume

    - shì 逆贼 nìzéi

    - Anh ấy là một kẻ phản nghịch.

  • volume volume

    - 汉语 hànyǔ shuō zéi hǎo

    - anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi

    - quân bán nước.

  • volume volume

    - sōu chū 贼赃 zéizāng

    - tìm ra tang vật

  • volume volume

    - 小区 xiǎoqū 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一个 yígè zéi

    - Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao