Đọc nhanh: 贼喊捉贼 (tặc hảm tróc tặc). Ý nghĩa là: vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng.
贼喊捉贼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng
自己是贼还喊叫捉贼比喻为了逃脱罪责,故意混淆视听,转移目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼喊捉贼
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
捉›
贼›