Đọc nhanh: 颠颠 (điên điên). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 我的自行车在凹凸不平的车辙道上颠颠簸簸. Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
颠颠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; vui sướng
形容高兴或勤快的样子
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠颠
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颠›