Đọc nhanh: 倒果为因 (đảo quả vi nhân). Ý nghĩa là: lấy kết quả làm nguyên nhân; đảo lộn nhân quả; lấy gốc làm ngọn.
倒果为因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy kết quả làm nguyên nhân; đảo lộn nhân quả; lấy gốc làm ngọn
错把结果当成原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒果为因
- 小 伢儿 哭 了 因为 摔倒 了
- Đứa trẻ khóc vì bị ngã.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 因为 乱倒垃圾 而 被 罚款
- Vì vứt rác lung tung nên bị phạt tiền.
- 小孩 因为 摔倒 而 哭
- Đứa trẻ khóc vì bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
倒›
因›
果›