Đọc nhanh: 顿首 (đốn thủ). Ý nghĩa là: khấu đầu; cúi đầu; lạy sát đầu xuống đất; đốn thủ.
顿首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khấu đầu; cúi đầu; lạy sát đầu xuống đất; đốn thủ
磕头 (多用于书信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顿›
首›