Đọc nhanh: 顿悟 (đốn ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ; giác ngộ.
顿悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngộ; giác ngộ
佛教指顿然破除妄念,觉悟真理也泛指忽然领悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿悟
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
顿›