Đọc nhanh: 顺竿儿爬 (thuận can nhi ba). Ý nghĩa là: lựa gió phất cờ; lựa gió bẻ măng; lựa cọng bò lên; uốn lời.
顺竿儿爬 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa gió phất cờ; lựa gió bẻ măng; lựa cọng bò lên; uốn lời
比喻迎合人意,随声附和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺竿儿爬
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
爬›
竿›
顺›