Đọc nhanh: 面孔 (diện khổng). Ý nghĩa là: mặt; khuôn mặt; bộ mặt; vẻ mặt; nét mặt, gương mặt (chỉ ai đó), bộ mặt; diện mạo; hình ảnh. Ví dụ : - 他的面孔很熟悉。 Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.. - 她有一张圆圆的面孔。 Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.. - 他的面孔看起来很疲惫。 Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
面孔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mặt; khuôn mặt; bộ mặt; vẻ mặt; nét mặt
脸
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gương mặt (chỉ ai đó)
借指人
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bộ mặt; diện mạo; hình ảnh
比喻事物的外观; 面貌
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 这座 建筑 的 面孔 很 独特
- Diện mạo của tòa nhà này rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面孔
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 狰狞 的 面孔
- khuôn mặt dữ tợn.
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Diện Mạo
Dung Mạo
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặtmặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
máđối mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Khuôn Mặt, Gương Mặt
khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
Khuôn mặt
mặt; gương mặtthể diện; nể mặt
khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ)hình ảnh tinh thần của ai đó