Đọc nhanh: 脸蛋 (kiểm đản). Ý nghĩa là: má, đối mặt. Ví dụ : - 多么英俊的脸蛋 Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
脸蛋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. má
cheek
✪ 2. đối mặt
face
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸蛋
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
蛋›