Đọc nhanh: 面吗儿 (diện mạ nhi). Ý nghĩa là: rau sống (ăn kèm với mì).
面吗儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau sống (ăn kèm với mì)
吃面条时用来拌面的蔬菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面吗儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 你们 现在 是 一对 儿 了 吗
- Bây giờ các bạn có thích một cặp không?
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吗›
面›