Đọc nhanh: 脸面 (kiểm diện). Ý nghĩa là: mặt; gương mặt, thể diện; nể mặt. Ví dụ : - 脸面消瘦。 mặt gầy.. - 看我的脸面,不要生他的气了。 hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
脸面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt; gương mặt
脸
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
✪ 2. thể diện; nể mặt
情面;面子
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸面
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
mặt tiền của cửa hàng; bề ngoài; bề mặt; mặt tiền
Mặt người. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung; Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中; 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay; ở trong cửa này; Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. Người.