Đọc nhanh: 面庞 (diện bàng). Ý nghĩa là: khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng. Ví dụ : - 小孩儿圆圆的面庞, 水汪汪的大眼睛, 真惹人喜欢。 khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
面庞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
脸的轮廓
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面庞
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 她 的 面庞 很圆
- Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
面›