Đọc nhanh: 脸庞 (kiểm bàng). Ý nghĩa là: khuôn mặt; gương mặt. Ví dụ : - 鸭蛋形脸庞。 mặt tròn như quả trứng.
脸庞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt; gương mặt
脸盘儿
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸庞
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 晨风 吹拂 脸庞
- Gió sớm tinh mơ thổi qua mặt.
- 微风 拂过 脸庞
- Gió lướt nhẹ qua mặt.
- 她 的 脸庞 很 秀气
- Khuôn mặt của cô ấy rất thanh tú.
- 我 女朋友 有 姣美 的 脸庞
- Bạn gái tôi có khuôn mặt xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
脸›