Đọc nhanh: 嘴脸 (chuỷ kiểm). Ý nghĩa là: diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.). Ví dụ : - 丑恶嘴脸 mặt mũi nanh ác, xấu xí.. - 他一直不给人家好嘴脸看。 nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
嘴脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
面貌;表情或脸色 (多含贬义)
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴脸
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
脸›