Đọc nhanh: 面临 (diện lâm). Ý nghĩa là: đối mặt; đứng trước; gặp phải. Ví dụ : - 我们面临很多挑战。 Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.. - 学生们面临学业压力。 Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.. - 公司面临激烈的竞争。 Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
面临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt; đứng trước; gặp phải
面前遇到 (问题、形势等);面对
- 我们 面临 很多 挑战
- Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 公司 面临 激烈 的 竞争
- Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面临
✪ 1. 所 + 面临 + 的 + Danh từ
- 我 所 面临 的 问题 很 复杂
- Vấn đề tôi gặp phải rất phức tạp.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 他 面临 着 极大 的 考验
- Anh ấy phải đối mặt với một thử thách lớn.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
面›
Kề Cận, Giáp
Đối Mặt (Chứng Cứ, Tương Lai, Khủng Khoảng, Thách Thức), Đối Diện
Đem Lại, Mang Tới