面临 miànlín
volume volume

Từ hán việt: 【diện lâm】

Đọc nhanh: 面临 (diện lâm). Ý nghĩa là: đối mặt; đứng trước; gặp phải. Ví dụ : - 我们面临很多挑战。 Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.. - 学生们面临学业压力。 Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.. - 公司面临激烈的竞争。 Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

Ý Nghĩa của "面临" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

面临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối mặt; đứng trước; gặp phải

面前遇到 (问题、形势等);面对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 面临 miànlín 很多 hěnduō 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta phải đối mặt với nhiều thách thức.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 激烈 jīliè de 竞争 jìngzhēng

    - Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面临

✪ 1. 所 + 面临 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - suǒ 面临 miànlín de 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Vấn đề tôi gặp phải rất phức tạp.

  • volume

    - suǒ 面临 miànlín de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 面临 miànlín 着险 zhexiǎn

    - Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 十年 shínián qián 预测 yùcè dào 今日 jīnrì 产业界 chǎnyèjiè jiāng 面临 miànlín de 冲击 chōngjī

    - Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.

  • volume volume

    - 面临 miànlín zhe 极大 jídà de 考验 kǎoyàn

    - Anh ấy phải đối mặt với một thử thách lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 同样 tóngyàng 面临 miànlín 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao