Đọc nhanh: 面目 (diện mục). Ý nghĩa là: khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặt, mặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng). Ví dụ : - 面目狰狞。 bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.. - 面目可憎。 vẻ mặt đáng ghét.. - 要是任务完不成,我没有面目回去见首长和同志们。 Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
面目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặt
脸的形状; 相貌; 比喻事物所呈现的景象,状态
- 面目狰狞
- bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
✪ 2. mặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
面子;脸面
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
Dung Mạo
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
Diện Mạo
máđối mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Khuôn Mặt, Gương Mặt
khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
Khuôn mặt
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
khuôn mặt xinh đẹp (của một cô gái trẻ)