Đọc nhanh: 面影 (diện ảnh). Ý nghĩa là: khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ), hình ảnh tinh thần của ai đó. Ví dụ : - 负面影响 ảnh hưởng mặt xấu.
面影 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ)
face (esp. remembered)
- 负面影响
- ảnh hưởng mặt xấu.
✪ 2. hình ảnh tinh thần của ai đó
mental image of sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面影
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
面›