脸孔 liǎn kǒng
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm khổng】

Đọc nhanh: 脸孔 (kiểm khổng). Ý nghĩa là: Khuôn mặt. Ví dụ : - 那里刽子手的脸孔完美地伪装。 Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

Ý Nghĩa của "脸孔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脸孔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khuôn mặt

脸孔:梦室主人创作的小说作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸孔

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • volume volume

    - 不要脸 búyàoliǎn de 老狐狸 lǎohúli

    - Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!

  • volume volume

    - 不顾 bùgù liǎn

    - không giữ thể diện

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì 脸上 liǎnshàng jiù huì 起皱 qǐzhòu

    - Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao