Đọc nhanh: 社交 (xã giao). Ý nghĩa là: giao tiếp xã hội; xã giao; giao thiệp. Ví dụ : - 他们让咱俩负责营销和社交媒体 Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.. - 我在社交媒体上有发现 Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.. - 但我恨透了社交媒体 Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
社交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp xã hội; xã giao; giao thiệp
指社会上人与人的交际往来
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
- 她 投入 到 社交活动
- Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
社›