Đọc nhanh: 世隔绝 (thế cách tuyệt). Ý nghĩa là: ngắt kết nối, cô lập với thế giới. Ví dụ : - 我决定从今天起将过一种完全与世隔绝的生活。 Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
世隔绝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt kết nối
disconnected
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
✪ 2. cô lập với thế giới
isolated from the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世隔绝
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
绝›
隔›