世隔绝 shì géjué
volume volume

Từ hán việt: 【thế cách tuyệt】

Đọc nhanh: 世隔绝 (thế cách tuyệt). Ý nghĩa là: ngắt kết nối, cô lập với thế giới. Ví dụ : - 我决定从今天起将过一种完全与世隔绝的生活。 Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

Ý Nghĩa của "世隔绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

世隔绝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngắt kết nối

disconnected

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ jiāng guò 一种 yīzhǒng 完全 wánquán 与世隔绝 yǔshìgéjué de 生活 shēnghuó

    - Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

✪ 2. cô lập với thế giới

isolated from the world

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世隔绝

  • volume volume

    - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • volume volume

    - 遁世绝俗 dùnshìjuésú

    - xa lánh trần gian (thế tục)

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 基本 jīběn 与世隔绝 yǔshìgéjué

    - Nơi này khá biệt lập.

  • volume volume

    - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • volume volume

    - 回念 huíniàn 前尘 qiánchén 有如 yǒurú 隔世 géshì

    - nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ jiāng guò 一种 yīzhǒng 完全 wánquán 与世隔绝 yǔshìgéjué de 生活 shēnghuó

    - Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao