Đọc nhanh: 隔断 (cách đoạn). Ý nghĩa là: ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứt, bửng; tấm bửng. Ví dụ : - 高山大河不能隔断我们两国人民之间的联系和往来。 núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
隔断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứt
阻隔;使断绝
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
✪ 2. bửng; tấm bửng
把一间屋子隔成几间的遮挡的东西, 如板壁、隔扇等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔断
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
隔›