Đọc nhanh: 隔开 (cách khai). Ý nghĩa là: tách ra; cách; chắn, ngăn ra; tách; chia. Ví dụ : - 英吉利海峡把英法两国分隔开来. eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.. - 我们把凹室分隔开作另一间卧室. Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
隔开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách ra; cách; chắn, ngăn ra; tách; chia
把紧密结合的二人 (或物) 或本属一件东西的两个部分完全分离; 阻隔、分开
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔开
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
隔›