Đọc nhanh: 隔栏 (cách lan). Ý nghĩa là: con lươn; dãy phân cách, hàng rào; barrier; ba-ri-e.
隔栏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con lươn; dãy phân cách
隔开车道交通栅栏
✪ 2. hàng rào; barrier; ba-ri-e
设在车站大楼和火车站台之间的栏杆或其他分隔物,开有旅客的出口和入口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔栏
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栏›
隔›