Đọc nhanh: 高高挂起 (cao cao quải khởi). Ý nghĩa là: ngâm tôm.
高高挂起 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高挂起
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 大家 合在一起 做事 , 效率高
- Mọi người kết hợp với nhau làm việc, hiệu suất cao.
- 她 的 样子 看起来 很 高兴
- Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
- 你 怎么 了 ? 看起来 有点 不 高兴
- Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
起›
高›