隔壁 gébì
volume volume

Từ hán việt: 【cách bích】

Đọc nhanh: 隔壁 (cách bích). Ý nghĩa là: sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên. Ví dụ : - 隔壁的邻居很友好。 Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.. - 隔壁住着一个老爷爷。 Một ông cụ sống ở nhà bên.. - 隔壁的狗又在叫了。 Con chó nhà bên lại sủa rồi.

Ý Nghĩa của "隔壁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

隔壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên

相邻的房屋或人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隔壁 gébì de 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì zhù zhe 一个 yígè 老爷爷 lǎoyéye

    - Một ông cụ sống ở nhà bên.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì de gǒu yòu zài jiào le

    - Con chó nhà bên lại sủa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 隔壁 với từ khác

✪ 1. 邻居 vs 隔壁

Giải thích:

- "邻居" là hàng xóm, "隔壁" là bên cạnh, cách vách.
- "隔壁" có thể là hàng xóm, cũng có thể không phải.
- "邻居" cũng không nhất định phải bên cạnh, nhà ngay sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔壁

  • volume volume

    - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • volume volume

    - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 隔壁 gébì bān lái 一位 yīwèi 姑娘 gūniang

    - Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.

  • volume volume

    - 饭馆 fànguǎn jiù zài 旅店 lǚdiàn 隔壁 gébì

    - Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì de 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì zhù zhe 一个 yígè 老爷爷 lǎoyéye

    - Một ông cụ sống ở nhà bên.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn zài 隔壁 gébì 屋子里 wūzilǐ 不停 bùtíng 锤打 chuídǎ 东西 dōngxī

    - Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao