Đọc nhanh: 隔壁 (cách bích). Ý nghĩa là: sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên. Ví dụ : - 隔壁的邻居很友好。 Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.. - 隔壁住着一个老爷爷。 Một ông cụ sống ở nhà bên.. - 隔壁的狗又在叫了。 Con chó nhà bên lại sủa rồi.
隔壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên
相邻的房屋或人家
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 隔壁 的 狗 又 在 叫 了
- Con chó nhà bên lại sủa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 隔壁 với từ khác
✪ 1. 邻居 vs 隔壁
- "邻居" là hàng xóm, "隔壁" là bên cạnh, cách vách.
- "隔壁" có thể là hàng xóm, cũng có thể không phải.
- "邻居" cũng không nhất định phải bên cạnh, nhà ngay sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔壁
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
隔›