Đọc nhanh: 身临其境 (thân lâm kì cảnh). Ý nghĩa là: thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.. Ví dụ : - VR的作用就是带给玩家身临其境的体验 Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
身临其境 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身临其境
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 身历其境
- đích thân trải qua cảnh ngộ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
其›
境›
身›