Đọc nhanh: 明若观火 (minh nhược quan hoả). Ý nghĩa là: tỏ tường.
明若观火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明若观火
- 我们 计划 明天 参观 故宫
- Chúng tôi dự định tham quan Cố Cung vào ngày mai.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
火›
若›
观›