Đọc nhanh: 隐疾 (ẩn tật). Ý nghĩa là: bệnh không tiện nói ra.
隐疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh không tiện nói ra
不好向别人说的病,如性病之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐疾
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
隐›