Đọc nhanh: 隐居 (ẩn cư). Ý nghĩa là: ẩn cư; ở ẩn; ẩn; u cư; tiềm cư. Ví dụ : - 自古以来高人胜士多来隐居,号为“神仙窟宅”。 Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
隐居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn cư; ở ẩn; ẩn; u cư; tiềm cư
由于对统治者不满或有厌世思想而住在偏僻地方,不出来做官
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐居
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
隐›