Đọc nhanh: 悖晦 (bội hối). Ý nghĩa là: lẩm cẩm; lú lẫn; hồ đồ.
悖晦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩm cẩm; lú lẫn; hồ đồ
糊涂 (多指老年人) 也作背悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖晦
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 风雨 晦 暝
- mưa gió mù mịt
- 晦日 不宜 出行
- Tránh đi lại vào ngày hối.
- 我 觉得 晦夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悖›
晦›