huì
volume volume

Từ hán việt: 【hối】

Đọc nhanh: (hối). Ý nghĩa là: ngày hối; ngày cuối tháng (âm lịch), đêm tối, tối tăm; u ám; mù mịt; lu mờ; mờ mịt; mờ ảo. Ví dụ : - 晦日不宜出行。 Tránh đi lại vào ngày hối.. - 晦日天气阴沉。 Ngày cuối tháng, trời âm u.. - 我觉得晦夜漫长。 Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngày hối; ngày cuối tháng (âm lịch)

农历每月的末一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • volume volume

    - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

✪ 2. đêm tối

黑夜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 晦夜 huìyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晦夜 huìyè 寂静 jìjìng

    - Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tối tăm; u ám; mù mịt; lu mờ; mờ mịt; mờ ảo

昏暗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 角落 jiǎoluò hěn 晦昏 huìhūn

    - Cái góc đó rất tối tăm.

✪ 2. không rõ ràng; khó lí giải

不明显(意思)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì de 真相 zhēnxiàng 晦隐 huìyǐn

    - Chân tướng chuyện này không rõ ràng.

  • volume volume

    - de 目标 mùbiāo 晦蒙 huìméng

    - Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trốn; trốn tránh; ấn núp; ẩn giấu; che giấu; giấu kín

隐藏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy luôn giấu kín cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 晦藏 huìcáng de 才能 cáinéng

    - Đừng giấu đi tài năng của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 晦藏 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • volume

    - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • volume volume

    - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • volume volume

    - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • volume volume

    - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì de 真相 zhēnxiàng 晦隐 huìyǐn

    - Chân tướng chuyện này không rõ ràng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • volume volume

    - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình