Đọc nhanh: 真谛 (chân đế). Ý nghĩa là: chân lý; lẽ phải; đạo lý; ý nghĩa. Ví dụ : - 探索人生的真谛。 tìm tòi đạo lý nhân sinh.. - 探究生活的真谛。 Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.. - 这本书启示人生的真谛。 Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
真谛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân lý; lẽ phải; đạo lý; ý nghĩa
正确深刻的道理;真实的主旨
- 探索 人生 的 真谛
- tìm tòi đạo lý nhân sinh.
- 探究 生活 的 真谛
- Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真谛
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 探究 生活 的 真谛
- Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 探索 人生 的 真谛
- tìm tòi đạo lý nhân sinh.
- 真谛
- chân lý
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 在 奋斗 中 感悟到 人生 的 真谛
- trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
谛›