Đọc nhanh: 着陆 (trứ lục). Ý nghĩa là: chạm đất; hạ cánh (máy bay). Ví dụ : - 安全着陆 hạ cánh an toàn
着陆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm đất; hạ cánh (máy bay)
(飞机等) 从空中到达陆地
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着陆
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
- 地上 的 那个 洞 是 外星 飞船 的 着陆点
- Cái lỗ trên mặt đất đó là nơi một con tàu vũ trụ của người ngoài hành tinh đã đi vào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
陆›