Đọc nhanh: 滑行 (hoạt hành). Ý nghĩa là: trượt; trợt; sự trượt, chuyển động theo quán tính, lượn. Ví dụ : - 他穿着冰鞋在冰上快速滑行。 anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
滑行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trượt; trợt; sự trượt
滑动前进
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
✪ 2. chuyển động theo quán tính
机动车行驶时,把离合器分开或用空挡使传动装置脱离发动机,靠惯性前进
✪ 3. lượn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑行
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 你们 有没有 滑雪 旅行团 ?
- Bạn có tour trượt tuyết?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
行›