Đọc nhanh: 举起 (cử khởi). Ý nghĩa là: Nâng; giơ lên; nhấc. Ví dụ : - 然后她们一起举起双手。 Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
举起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng; giơ lên; nhấc
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举起
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 然后 她们 一起 举起 双手
- Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 裁判 举起 了 红牌
- Trọng tài đã rút thẻ đỏ.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
起›