Đọc nhanh: 升空 (thăng không). Ý nghĩa là: cất cánh, bay lên, nâng lên.
升空 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cất cánh
liftoff
✪ 2. bay lên
to levitate
✪ 3. nâng lên
to lift off
✪ 4. bay lên bầu trời
to rise to the sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升空
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 上升
- Lên cao.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
空›