降落伞 jiàngluòsǎn
volume volume

Từ hán việt: 【giáng lạc tán】

Đọc nhanh: 降落伞 (giáng lạc tán). Ý nghĩa là: cái dù; dù nhảy. Ví dụ : - 你只是将那根静脉向下实行降落伞式吻合 Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.. - 降落伞型二尖瓣 Van hai lá dạng dù?

Ý Nghĩa của "降落伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

降落伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái dù; dù nhảy

凭借空气阻力使人或物体从空中缓慢下降着陆的伞状器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • volume volume

    - 降落伞 jiàngluòsǎn xíng 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Van hai lá dạng dù?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降落伞

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - 滑翔机 huáxiángjī 降落 jiàngluò zài 田地 tiándì le

    - Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 降落伞 jiàngluòsǎn xíng 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Van hai lá dạng dù?

  • volume volume

    - 降落伞 jiàngluòsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc dù nhảy rất đẹp.

  • volume volume

    - 伞衣 sǎnyī 降落伞 jiàngluòsǎn 打开 dǎkāi 获得 huòdé 空气 kōngqì 浮力 fúlì de 部分 bùfèn

    - Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.

  • volume volume

    - 陨石 yǔnshí zài 沙漠 shāmò zhōng 降落 jiàngluò

    - Thiên thạch rơi xuống sa mạc.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao