Đọc nhanh: 回落 (hồi lạc). Ý nghĩa là: hạ xuống; tuột xuống (mực nước, vật giá...). Ví dụ : - 水位已回落到警戒线以下。 mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
回落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ xuống; tuột xuống (mực nước, vật giá...)
(水位、物价等) 上涨后下降
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回落
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
落›