Đọc nhanh: 坐降落伞 (toạ giáng lạc tán). Ý nghĩa là: nhảy dù.
坐降落伞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dù
to do a parachute jump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐降落伞
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 日落 时 , 我们 坐在 海边
- Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
坐›
落›
降›