Đọc nhanh: 抬升 (đài thăng). Ý nghĩa là: dốc lên; bốc lên (địa hình và khí lưu). Ví dụ : - 青藏高原在持续抬升。 Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.. - 气流受山脉阻拦被迫抬升。 dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
抬升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc lên; bốc lên (địa hình và khí lưu)
地形、气流等升高
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬升
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
抬›